Khi diễn đạt địa điểm muốn đến ở đâu chúng ta sẽ nói như thế nào? Bài giảng ngày hôm nay sẽ giúp các bạn nắm rõ được cách nói này. Hãy cùng xem video các bạn nhé!
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | います | có, ở (tồn tại, dùng cho người và động vật) | |
2 | あります | có (tồn tại, dùng cho đồ vật) | |
3 | いろいろ[な] | nhiều, đa dạng | |
4 | おとこのひと | 男の人 | người đàn ông |
5 | じょうず[な] | 上手[な] | giỏi, khéo |
6 | おんなのひと | 女の人 | người đàn bà |
7 | おとこのこ | 男の子 | cậu con trai |
8 | おんなのこ | 女の子 | cô con gái |
9 | いぬ | 犬 | chó |
10 | ねこ | 猫 | mèo |
11 | き | 木 | cây, gỗ |
12 | もの | 物 | vật, đồ vật |
13 | フィルム | phim | |
14 | でんち | 電池 | Pin |
15 | はこ | 箱 | hộp |
16 | スイッチ | công tắc | |
17 | れいぞうこ | 冷蔵庫 | tủ lạnh |
18 | テーブル | bàn | |
19 | ベッド | giường | |
20 | たな | 棚 | giá sách |
21 | ドア | cửa | |
22 | まど | 窓 | cửa sổ |
23 | ポスト | hộp thư, hòm thư | |
24 | ビル | toà nhà | |
25 | こうえん | 公園 | công viên |
26 | きっさてん | 喫茶店 | quán giải khát, quán cà-phê |
27 | ほんや | 本屋 | hiệu sách |
28 | ~や | ~屋 | hiệu ~, cửa hàng ~ |
29 | のりば | 乗り場 | bến xe, điểm lên xuống xe |
30 | けん | 県 | tỉnh |
31 | うえ | 上 | trên |
32 | した | 下 | dưới |
33 | まえ | 前 | trước |
34 | うしろ | 後ろ | sau |
35 | みぎ | 右 | phải |
36 | ひだり | 左 | trái |
37 | なか | 中 | trong, giữa |
38 | そと | 外 | ngoài |
39 | となり | 隣 | bên cạnh |
40 | ちかく | 近く | gần |
41 | あいだ | 間 | giữa |
42 | ~や~[など] | ~ và ~, [v.v.] | |
43 | いちばん~ | ~ nhất (いちばん うえ:vị trí cao nhất) | |
44 | ―だんめ | ―段目 | giá thứ -, tầng thứ – (「だん」 được dùng cho giá sách v.v.) |
45 | [どうも]すみません | Cám ơn | |
46 | チリソース | tương ớt (chili sauce) |
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP BÀI 10
1. Danh từ + が + あります / います
- Nghĩa : Có, tồn tại
- Cách dùng :
[あります] sử dụng khi N là đồ vật
[います] sử dụng khi N là người và động vật - Ví dụ :
わたしは あたらしいでんわ が あります。
Tôi có điện thoại mới.
いもうとが います。
Tôi có em gái.
2. Danh từ 1(điạ điểm) + に + Danh từ 2 + が + あります / います
- Nghĩa : Ở đâu có ai / cái gì
- Cách dùng : Danh từ 1 là đại điểm tồn tại của danh từ 2 và được xác định bằng trợ từ [に]
- Ví dụ :
わたしのへやにつくえがあります。
Trong phòng tôi có cái bàn
じむしょにみらーさんがいます。
Trong văn phòng có anh Miller
3. Danh từ 1(địa điểm) に + なに/だれ + が ありますか / いますか
- Nghĩa : Ở đâu có cái gì hay có ai không
*[だれ] chỉ đi với [います] - Cách dùng : Để hỏi có cái gì/ con gì / ai ở một địa điểm cụ thể nào đó
- Ví dụ :
にわに なにが ありますか。
Ngoài sân có gì thế?
さくら)のきが あります。
Có cây hoa anh đào.
きょうしつにだれが いますか。
Trong lớp học có ai vậy?
ゆきさんが います。
Có bạn Yuki
4. Danh từ 1 は Danh từ 2(địa điểm) に あります/います
- Nghĩa : Cái gì/ ai đó ở địa điểm nào đó
- Cách dùng: chỉ nơi tồn tại ở người hay vật
- Ví dụ:
たなかさんは じむしょに います。
Anh Tanaka ở văn phòng.
でんわは かばんに あります。
Điện thoại ở trong cặp.
*です thỉnh thoảng được sử dụng thay thế cho động từ chỉ vị trí あります / います khi những động từ đó đã được nói đến hoặc đã xác định
たなかさんは じむしょです。
Anh Tanaka ở văn phòng
5. Danh từ 1(vật, người, địa điểm) の N2 (danh từ chỉ vị trí)
- Cách dùng : thể hiện tương quan vị trí như:うえ(trên)、した(dưới)、まえ(trước)、うしろ(sau)、あいだ(trong, giữa)、そと(ngoài)、ひだり(trái)、みぎ(phải)、ちかく(gần)、となり(bên cạnh),…
- Ví dụ :
つくえのうえに はなが あります。
Trên bàn có hoa.
えきのまえに としょかん が あります。
Trước nhà ga có thư viện.
こうえんのちかくで ともだちにあいます。
Tôi gặp bạn ở gần công viên.
6. Danh từ 1 や Danh từ 2
- Nghĩa : Danh từ 1 và danh từ 2
- Cách dùng : [や] dùng để nối các danh từ. Khác với [と] dùng để liệt kê toàn bộ, [や] chỉ liệt kê 2 danh từ mang tính chất tượng trưng.
- Ví dụ :
つくえの上うえに ほん や ペンが あります。
Trên bàn có sách, bút,…
わたしのかばんなかに でんわや さいふが あります。
Trong cặp sách của tôi có điện thoại, ví,…