Mẫu câu sử dụng ここ、そこ、あそこ、そちら、あちら được sử dụng hàng ngày và là mẫu câu quen thuộc với bất cứ người học tiếng Nhật nào, vậy nên không còn cách nào khác ngoài việc tìm hiểu để nắm chắc cách sử dụng, tránh trường hợp nhầm lẫn các bạn nhé.
Dưới đây Tokyo World sẽ gửi tới các bạn video về cách sử dụng cũng như luyện tập cho các từ trên, cùng xem video để hiểu rõ hơn nhé!
Ừ VỰNG | HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
---|---|---|---|
ここ | chỗ này, đây | ||
そこ | chỗ đó, đó | ||
あそこ | chỗ kia, kia | ||
どこ | chỗ nào, đâu | ||
こちら | phía này, đằng này, chỗ này, đây | ||
そちら | phía đó, đằng đó, chỗ đó, đó | ||
あちら | phía kia, đằng kia, chỗ kia, kia | ||
どちら | phía nào, đằng nào, chỗ nào, đâu | ||
きょうしつ | 教室 | GIÁO THẤT | lớp học, phòng học |
しょくどう | 食堂 | THỰC ĐƯỜNG | nhà ăn |
じむしょ | 事務所 | SỰ VỤ SỞ | văn phòng |
かいぎしつ | 会議室 | HỘI NGHỊ THẤT | phòng họp |
うけつけ | 受付 | THỤ PHÓ | bộ phận tiếp tân, phòng thường trực |
ロビー | hành lang, đại sảnh | ||
へや | 部屋 | BỘ ỐC | căn phòng |
トイレ(おてあらい) | (お手洗い) | THỦ TẨY | nhà vệ sinh, phòng vệ sinh, toa-lét |
かいだん | 階段 | GIAI ĐOẠN | cầu thang |
エレベーター | thang máy | ||
エスカレーター | thang cuốn | ||
[お]くに | [お]国 | QUỐC | đất nước (của anh/chị) |
かいしゃ | 会社 | HỘI XÃ | công ty |
うち | nhà | ||
でんわ | 電話 | ĐIỆN THOẠI | máy điện thoại, điện thoại |
くつ | 靴 | NGOA | giầy |
ネクタイ | cà vạt | ||
ワイン | rượu vang | ||
たばこ | thuốc lá | ||
うりば | 売り場 | MẠI TRƯỜNG | quầy bán (trong một cửa hàng bách hóa) |
ちか | 地下 | ĐỊA HẠ | tầng hầm, dưới mặt đất |
―かい(-がい) | -階 | GIAI | tầng thứ – |
なんがい | 何階 | HÀ GIAI | tầng mấy |
―えん | ―円 | VIÊN | -yên |
いくら | bao nhiêu tiền | ||
ひゃく | 百 | BÁCH | trăm |
せん | 千 | THIÊN | nghìn |
まん | 万 | VẠN | mười nghìn, vạn |
すみません | Xin lỗi | ||
~でございます | (cách nói lịch sự của 「です」) | ||
みせてください | [~を]見せてください | KIẾN | cho tôi xem [~] |
じゃ | thế thì, vậy thì | ||
[~を]ください | cho tôi [~] | ||
しんおおさか | 新大阪 | TÂN ĐẠI PHẢN | tên một nhà ga ở Osaka |
イタリア | Ý | ||
スイス | Thụy Sĩ | ||
MT/ヨーネン/アキックス | tên các công ty giả tưởng |
Tổng hợp từ vựng bài 3:
Mẫu câu 1:
ここ / そこ / あそこ は N (địa điểm) です
- Nghĩa : Chỗ này/ chỗ kia/ chỗ đó là N(địa điểm) .
[ここ] Chỗ này (ở gần người nói)
[そこ] Chỗ đó (ở gần người nghe)
[あそこ] Chỗ kia (ở xa người nói và người nghe) - Cách dùng : giới thiệu, chỉ cho ai đó một nơi nào đó
*Để thể hịên sự lịch thiệp, cung kính đối với người đang nghe, chúng ta có thể dùng những từ sau với nghĩa tương tự :
[こちら] thay cho [ここ]
[そちら] thay cho [そこ]
[あちら] thay cho [あそこ]
2. N は どこ / どちら ですか。
- Nghĩa : N ở đâu ?
[どこ ] , [どちら] đều có nghĩa là ở đâu, nhưng [どちら] lịch sự hơn. - Cách dùng : Hỏi cái gì hay ai ở đâu
*N có thể là vật lẫn người hoặc là [ここ], [そこ] ,[あそこ]
3. N1 は N2 (ĐỊA ĐIỂM) です
- Nghĩa : N1 đang ở N2(địa điểm)
*N1 là vật, người hay [ここ], [そこ] ,[あそこ] - Cách dùng : cho biết một ai hay một cái gì đang ở đâu
4. N1 の N2
- Nghĩa : N1 của/ từ N2
*N1 là tên một quốc gia hay tên một công ty, N2 là một sản phẩm nào đó. - Cách dùng : Nói về xuất xứ, nguồn gốc của một sản phẩm hay đồ vật nào đó
- VD :
IMCのコンピューターです。
Máy tinh của công ty IMC. - Để đặt câu hỏi về xuất xứ, nguồn gốc của một sản phẩm hay đồ vật nào đó, ta dùng thêm [どこの] + sản phẩm:
5. お国はどちらですか
- Nghĩa : Anh chị là người nước nào ?
*Phải sử dụng [どちら] để thể hiện sự lịch sự trong câu nói - Cách dùng : Để hỏi về đất nước của ai đó