TỔNG HỢP TỪ VỰNG BÀI 17:
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
おぼえます | oboemasu | nhớ |
わすれます | wasuremasu | quên |
なくします | nakushimasu | mất, đánh mất |
だします | dashimasu | nộp |
はらいます | haraimasu | trả tiền |
かえします | kaeshimasu | trả lại |
でかけます | dekakemasu | ra ngoài |
ぬぎます | nugimasu | cởi |
もっていきます | motteikimasu | mang đi,mang theo |
もってきます | mottekimasu | mang đến |
しんぱいします | shinpaishimasu | lo lắng |
ざんぎょうします | zangyoushimasu | làm thêm |
しゅっちょうします | shucchoushimasu | đi công tác |
のみます | nomimasu | uống |
はいります | hairimasu | vào |
たいせつ | taisetsu | quan trọng, quý giá |
だいじょうぶ | daijoubu | không sao, không vấn đề gì |
あぶない | abunai | nguy hiểm |
もんだい | mondai | vấn đề |
こたえ | kotae | câu trả lời |
きんえん | kinen | cấm hút thuốc |
ほけんしょう | hokenshou | thẻ bảo hiểm |
かぜ | kaze | cảm,cúm |
ねつ | netsu | sốt |
びょうき | byouki | ốm, bệnh |
くすり | kusuri | thuốc |
ふろ | furo | bồn tắm |
うわぎ | uwagi | áo khoác |
したぎ | shitagi | quần áo lót |
せんせい | sensei | bác sĩ(cách gọi bác sĩ) |
2,3にち | ni,san nichi | vài ngày |
―までに | — madeni | trước — |
ですから | desukara | vì thế, vì vậy, do đó |
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP BÀI 17:
Mẫu câu 1: Thể ない của động từ
Các động từ thuộc nhóm I: chuyển âm tiết trước ます từ hàng い sang hàng あ. Cụ thể cách chuyển các hàng như sau:
-います —> -わない
-きます —> -かない
-ぎます —> -がない
-します —> -さない
-ちます —> -たない
-びます —> -ばない
-みます —> -まない
-ります —> -らない
Ví dụ:
いいますー> いわない
かきますー> かかない
のみますー> のまない
はなしますー> はなさない
Các động từ thuộc nhóm II:
Khi chuyển sang thể ない bỏ ます và thêm ない:
Ví dụ: たべます-> たべない
おしえます-> おしえない
Lưu ý có một số động từ đặc biệt như:
みますー> みない
あびますー> あびない
Các động từ thuộc nhóm III: Tận cùng thường là します. Tương tự như động từ nhóm II, khi chuyển sang thể ない thì bỏ ます thêm ない。
Ví dụ: べんきょうしますー> べんきょうし
きますー>こない
しますー> しない
Mẫu câu 2: Vないでください : Không (Đừng)
Mẫu câu này dùng khi muốn yêu cầu hoặc chỉ thị ai đừng làm một việc gì đó.
Ví dụ:
ここで 写真を とらないでください
Không chụp ảnh ở đây
Mẫu câu 3: Vなければなりません : phải ~
Cách chia: Thể ない bỏ い thay bằng なければなりません
Biểu thị việc phải làm, chú ý đây không phải câu phủ định.
Ví dụ:
くすりを のまなければなりません。
Tôi phải uống thuốc.
Mẫu câu 4: Vなくてもいいです = không làm ~ cũng được
Cách chia: Bỏ い thay bằng くてもいいです
Mẫu câu này biểu thị rằng không cần thiết phải làm một việc gì đó.
Ví dụ:
あした 来なくても いいです。Mai không cần đến cũng được