Hôm qua thì người bạn Việt Nam lần đầu tiên được thưởng thức món Sushi nổi tiếng của Nhật , không biết món ăn đó có ngon không nhỉ. Buổi ngày hôm nay chúng ta sẽ học về cách hỏi cảm tưởng của bạn đó nhé !
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | かんたん「な」 | 簡単「な」 | Đơn giản, dễ |
2 | ちかい | 近い | gần |
3 | とおい | 遠い | xa |
4 | はやい | 速い、早い | nhanh, sớm |
5 | おそい | 遅い | chậm, muộn |
6 | おおい [ひとが~] | 多い [人が~] | nhiều [người] |
7 | すくない [ひとが~] | 少ない [人が~] | ít [người] |
8 | あたたかい | 温かい、暖かい | ấm |
9 | すずしい | 涼しい | mát |
10 | あまい | 甘い | ngọt |
11 | からい | 辛い | cay |
12 | おもい | 重い | nặng |
13 | かるい | 軽い | nhẹ |
14 | いい [コーヒーが~] | thích, chọn, dùng [cafe] | |
15 | きせつ | 季節 | mùa |
16 | はる | 春 | mùa xuân |
17 | なつ | 夏 | mùa hè |
18 | あき | 秋 | mùa thu |
19 | ふゆ | 冬 | mùa đông |
20 | てんき | 天気 | thời tiết |
21 | あめ | 雤 | mưa |
22 | ゆき | 雪 | tuyết |
23 | くもり | 曇り | có mây |
24 | ホテル | khách sạn | |
25 | くうこう | 空港 | sân bay |
26 | うみ | 海 | biển, đại dương |
27 | せかい | 政界 | thế giới |
28 | パーティー | tiệc (~をします:tổ chức tiệc) | |
29 | (お) まつり | (お) 祭り | lễ hội |
30 | しけん | 試験 | kỳ thi, bài thi |
31 | すきやき | き焼き | Sukiyaki (món thịt bò nấu rau) |
32 | さしみ | 刺身 | Sashimi (món gỏi cá sống) |
33 | 「お」すし | Sushi | |
34 | てんぷら | Tempura (món hải sản và rau chiên tẩm bột | |
35 | いけばな | 生け花 | Nghệ thuật cắm hoa (~をします:cắm hoa) |
36 | もみじ | 紅葉 | lá đỏ |
37 | どちら | cái nào | |
38 | はじめて | 初めて | lần đầu tiên |
39 | どちらも | cả hai | |
40 | ずっと | (hơn) hẳn (dùng để nhấn mạnh sự khác biệt giữa hai đối tượng) | |
41 | ただいま。 | Tôi đã về đây. (dùng nói khi về đến nhà) | |
42 | お帰かえりなさい。 | Anh/Chị đã về đấy à. (dùng để nói với ai đó mới về đến nhà) | |
43 | すごいですね。 | Ghê quá nhỉ./ hay quá nhỉ. | |
44 | でも | Nhưng | |
45 | つかれました | つか疲れました。 | Tôi mệt rồi |
46 | ホンコン | Hồng Kông | |
47 | シンガポール | Singapore |
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP BÀI 12
1. Chia thời danh từ và tính từ đuôi [な]
Hiện tại, tương lai | Quá khứ | |
Khẳng định | です | でした |
Phủ định | じゃ(では)ありません | じゃ(では)ありませんでした |
*Đối với tính từ đuôi [な] phải bỏ [な] ra
Ví dụ :
きのうはあめでした。
Hôm qua trời mưa.
せんしゅう わたしは ひま じゃ(では)ありませんでした。
Tuần trước tôi không rảnh.
2. Chia thời tính từ đuôi [い]
Hiện tại, tương lai | Quá khứ | |
Khẳng định | あついです | あつかった |
Phủ định | あつくない | あつくなかった |
*Ngoại trừ ở thời hiện tại khẳng định thì khi chia, tính từ đuôi [い] phải bỏ [い]
Ví dụ :
きのうはさむかったです。
Hôm qua lạnh
おととい、パンはおいしくなかったです。
Hôm kia, bánh mì không ngon.
3. Danh từ 1 は Danh từ 2 より + Tính từ です
- Nghĩa : Danh từ một … hơn danh từ 2
- Cách dùng : Mẫu câu so sánh hơn, kém. Danh từ được so sánh với danh từ 2
- Ví dụ :
このかばんは そのかばんより きれいです。
Túi này đẹp hơn túi kia.
くるまは バイク より はやいです。
Ô tô nhanh hơn xe đạp.
4. Danh từ 1 と danh từ 2 と どちらが Tính từ ですか
- Nghĩa : Giữa danh từ 1 và danh từ hai, cái nào … hơn ?
- Cách dùng : [どちら] là từ để hỏi được dùng khi muốn so sánh giữa 2 vật hay người
- Cách trả lời : Danh từ 1(danh từ 2) のほうが tính từ です
- Ví dụ :
にほんごとえいごと どちらが すきですか。
Tiếng Nhật và tiếng Anh, bạn thích tiếng nào hơn?
にほんごの ほうがすきです。
Tôi thích tiếng Nhật hơn.
ほんと えいがと どちらが おもしろいですか。
Sách và phim cái nào thú vị hơn?
どちらもおもしろいです。
Cả 2 đều thú vị.
5. Danh từ 1 (のなか) で + なん/どこ/だれ/いつ + が いちばん Tính từ ですか
- Nghĩa : Trong phạm vi danh từ 1, cái gì/ ở đâu/ ai/ khi nào … nhất ?
- Cách dùng : Là câu hỏi so sánh cao nhất
- Cách trả lời : Danh từ 2 が いちばん Tính từ です
- Ví dụ:
ベトナムで どこが いちばん きれいですか。
Ở Việt Nam, nơi nào đẹp nhất?
ハノイが いちばんきれいです。
Hà Nội là nơi đẹp nhất.