TỔNG HỢP TỪ VỰNG BÀI 45
Từ Vựng | Chữ Hán | Ý Nghĩa |
あやまります | 謝ります | xin lỗi, tạ lỗi |
あいます(じこに~) | gặp(tai nạn) | |
しんじます | 信じます | tin.tin tưởng |
よういします | 用意します | chuẩn bị |
キャンセルします | hủy, hủy bỏ | |
うまくいきます | 到着します。 | tốt, thuận lợi |
ほしょうしょ | 保証書 | giấy bảo hành |
りょうしゅうしょ | 領収書 | hóa đơn |
おくりもの(をします) | 贈り物 | quà tặng(tặng quà) |
まちがいでんわ | 間違い電話 | điện thoại nhầm |
キャンプ | trại | |
かかり | 係 | nhân viên, người phụ trách |
ちゅうし | 中止 | cấm, đình chỉ |
てん | 点 | điểm |
レバー | tay bẻ, tay số, cần gạt | |
[えん」さつ | 「円」札 | tờ tiền giấy(yên) |
ちゃんと | đúng , hẳn hoi | |
きゅうに | 急に | gấp |
たのしみにしています | 楽しみにしています | mong đợi, lấy làm vui |
いじょうです | 以上です | xin hết |
かかりいん | 係員 | nhân viên |
ロース | đường chạy(maraton) | |
スタート | xuất phát | |
ゆうしょうします | 優勝します | vộ địch, giải nhất |
なやみ | 悩み | điều lo nghĩ, trăn trở, phiền muộn |
めざまし「とけい」 | 目覚まし「時計」 | đồng hồ báo thức |
ねむります | 眠ります | ngủ |
めがさめます | 目が覚めます | mở mắt |
だいがくせい | 大学生 | sinh viên đại học |
かいとう | ー便回答 | câu trả lời, giải thích |
なります | ren lên | |
セットします | cài đặt | |
それでも | tuy nhiên |
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP BÀI 45
Mẫu câu 1:ばあいは,~Trong trường hợp, nếu,…
V Thể nguyên dạng + ばあいは,~
V ない + ばあいは,~
V た + ばあいは,~
A い + ばあいは,~
Aな + ばあいは,~
Danh từ の + ばあいは,~
Đây là cách nói giả định một tình huống nào đó, mênh đề đằng sau biểu thị cách xử lí tình huống đó, hoặc kết quả xảy ra.
VD:
あめがふったばあいは、がっこうを やすみます。Nếu trời mưa, tôi sẽ nghỉ học.
じゅぎょうに 間に合わないはあいは、れんらくしてください。Trong trường hợp không kịp giờ học thì hãy liên lạc nhé.
ファックスのちょうしが わるいばあいは、どうしたらいいですか。 Trong trường hợp máy fax có vấn đề thì tôi nên làm thế nào?
パスポートが ひつようなばあいは、わたしに いってください。Trong trường hợp cần hộ chiếu thì hãy nói với tôi nhé.
じしんのばあいは、エレベーターを つかわないでください。Trong trường hợp có động đất thì không dùng thang máy.
Mẫu câu 2: Thể thông thường + のに、~ thế mà, vậy mà
Dùng khi mệnh đề sau biểu thị một kết quả trái ngược với kết quả được dự đoán ở mệnh đề trước, hay thể hiện tâm trạng bất ngờ hoặc không bằng lòng cảu người nói.
VD:
やくそくをしたのに、かのじょは きませんでした。Cô ấy đã hẹn với tôi rồi vậy mà không đến.
ダイエットしているのに、ふとってしまいました。Tôi ăn kiêng rồi mà vẫn béo.